Nội dung bài viết
|
|
Xe tải trung Linker T2-5.0 có thiết kế hoàn toàn mới và hiện đại. Với tải trọng từ 1.490kg đến 1.990 kg mang đến khả năng chuyên chở linh hoạt, phù hợp với nhiều ngành nghề khác nhau. Đặc biệt, xe được trang bị đa dạng chủng loại thùng, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn theo yêu cầu công việc. Động cơ mạnh mẽ, bền bỉ cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội, Linker T2-5.0 không chỉ đảm bảo hiệu suất làm việc cao mà còn giúp tiết kiệm chi phí vận hành, hiệu quả đầu tư.
|
|
|
Không gian cabin được thiết kế rộng rãi, hiện đại, hướng đến trải nghiệm của người lái trong suốt quá trình di chuyển Ghế bọc nệm cao cấp chống bám bẩn, dễ vệ sinh, kết hợp viền chỉ xanh nổi bật, tăng tính thẩm mỹ, form ghế ngồi rộng rãi, thoải mái Vô lăng 4 chấu với các phím chức năng, giúp vận hành dễ dàng Trang bị màn hình LCD 7 inch, hiển thị trực quan, đầy đủ thông tin về tình trạng hoạt động của xe, thuận tiện cho khách hàng. Đồng hồ điều khiển táp lô tích hợp màn hình LCD 7’’. Điều hòa 2 chiều với 2 chức năng sưởi ấm và làm lạnh |
|
|
Đà dọc và đà ngang chassis dập nguyên khối , tính công nghệ và độ bền cao . Sử dụng thép cường độ cao khả năng chịu tải tốt. Đa dạng tùy chọn tỷ số truyền cầu phù hợp với nhiều loại đường (cao tốc, đồi núi, quốc lộ…) |
![]() |
Sản phẩm THACO TRUCK được trang bị động cơ Weichai thế hệ mới với hiệu quả vận hành vượt trội Vỏ hộp số vật liệu nhôm, khối lượng nhẹ, tản nhiệt tốt |
Thông số kỹ thuật
|
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
5.420 x 1.950 x 2.260 |
|
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) |
mm |
3.620 x 1.900 x 1.900 |
|
Chiều dài cơ sở |
mm |
2.800 |
|
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
1205 |
|
Kích thước Cabin (chiều rộng) |
|
1.690 |
|
Khối lượng chở cho phép |
kg |
945 |
|
Khối lượng toàn bộ |
kg |
2240 |
|
Số chỗ ngồi |
|
2 |
|
Tên động cơ |
|
JL473QH |
|
Loại động cơ |
|
Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng dung dịch |
|
Dung tích xi lanh |
cc |
1.480 |
|
Công suất cực đại/ tốc độ quay |
Ps/(vòng/phút) |
107/6.000 |
|
Mô men xoắn/ tốc độ quay |
N.m/(vòng/phút) |
141/4.000 - 5.000 |
|
Ly hợp |
|
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động cơ khí |
|
Hộp số |
|
MR515 M (hộp số có tỉ số truyền tăng) |
|
Hệ thống phanh |
|
Phanh thủy lực, trước đĩa, sau tang trống, có ABS |
|
Trước/ Sau |
|
175/70R14LT |
|
Khả năng leo dốc |
|
>= 20% |
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
|
5.75 m |
|
Tốc độ tối đa |
|
109 km/h |
|
Dung tích thùng nhiên liệu |
|
43 |
|
Hệ thống lái |
|
Thanh răng – bánh răng Trợ lực điện |






